Từ Quảng trường trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Quảng trường

🏅 Vị trí 43: cho 'Q'

Các từ như quý trọng, quỹ thời gian, quỳ được sử dụng ít thường xuyên hơn trong Tiếng Việt so với các từ khác bắt đầu bằng 'q'. Từ 'quảng trường' có 12 chữ cái được cấu tạo từ những chữ cái độc đáo sau: , g, n, q, r, t, u, ư, ả, ờ. Khi lọc theo chữ cái 'q', 'quảng trường' là một từ TOP 50. Dịch sang tiếng Anh là square, plaza Tần suất cao của 'quảng trường' trong Tiếng Việt khiến nó trở thành từ vựng thiết yếu cho bất kỳ người mới bắt đầu nào. Dữ liệu của chúng tôi cho thấy quân sự, quần chúng, quỹ đạo là một trong những từ phổ biến hơn trong Tiếng Việt bắt đầu bằng 'q'. Đối với chữ cái 'q' trong Tiếng Việt, alphabook360.com đã thống kê tổng cộng 52 từ.

Q

#41 Quần chúng

#42 Quỹ đạo

#43 Quảng trường

#44 Quý trọng

#45 Quỹ thời gian

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Q (52)

U

#26 U tịch

#27 Uốn nắn

#28 U linh

#29 U minh

#30 Uốn cong

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng U (17)

#12 Ảnh

#22 Ải

#24 Ảm

#27 Ảng

#33

N

#38 Nộp

#39 Năng suất

#40 Nông dân

#41 Nông nghiệp

#42 Nước mắt

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

G

#41 Gian

#42 Giật

#43 Giang

#44 Giấy

#45 Giặt

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)

T

#41 Tập

#42 Thắng

#43 Thử

#44 Thần

#45 Thương

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng T (73)

R

Ư

#18 Ước muốn

#22 Ước tính

#23 Ưa chuộng

#25 Ướt át

#26 Ưỡn ẹo

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Ư (22)

N

#35 Nước ngoài

#36 Năng lượng

#37 Nhiệt độ

#38 Nộp

#39 Năng suất

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

G

#46 Gáy

#47 Gân

#48

#49 Gãi

#50 Giống

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)